Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tre pheo

Academic
Friendly

Từ "tre pheo" trong tiếng Việt thường được hiểu một loại tre tên khoa học Bambusa vulgaris, hay còn gọi là "tre nứa". Đây một loại cây thân thảo, thân cao mảnh, thường được sử dụng trong xây dựng, làm đồ dùng trang trí. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "tre pheo".

Định nghĩa:
  • Tre pheo: loại tre thường thân mảnh màu sắc sáng hơn so với các loại tre khác. thường được sử dụng để làm đồ nội thất, vật dụng trong nhà, hoặc dùng trong các hoạt động văn hóa như làm nhạc cụ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi đã mua một chiếc ghế làm bằng tre pheo."
    • (Ở đây, "tre pheo" được dùng để chỉ vật liệu làm ghế.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong văn hóa truyền thống của người Việt, tre pheo không chỉ vật liệu xây dựng còn mang ý nghĩa biểu tượng cho sự kiên cường bền bỉ."
    • (Sử dụng "tre pheo" để thể hiện giá trị văn hóa.)
Biến thể sử dụng khác:
  • Biến thể:

    • "Tre" (tổng quát hơn, chỉ tất cả các loại tre).
    • "Nứa" (cũng chỉ một loại tre nhưng thường kích thước lớn hơn).
  • Cách sử dụng:

    • "Tre pheo" có thể được dùng trong ngữ cảnh mô tả các sản phẩm thủ công mỹ nghệ, như: "Chiếc đèn làm từ tre pheo rất đẹp độc đáo."
    • Cũng có thể dùng trong các câu nói dân gian: "Như tre pheo, mỏng manh nhưng vẫn đứng vững giữa bão tố."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Tre" (chỉ chung cho tất cả các loại tre).
    • "Nứa" (có thể dùng thay thế cho "tre pheo" trong một số ngữ cảnh).
  • Từ đồng nghĩa: Việt Nam nhiều loại tre khác nhau, nhưng "tre pheo" thường chỉ đến một loại cụ thể, do đó, không từ đồng nghĩa hoàn hảo.

Từ liên quan:
  • Tre măng: tre non, thường dùng để chế biến thực phẩm.
  • Tre trúc: loại tre khác, thường kích thước lớn hơn cứng hơn.
  1. Tre nứa nói chung.

Comments and discussion on the word "tre pheo"